Từ điển Thiều Chửu
蔑 - miệt
① Không. Như miệt dĩ gia thử 蔑以加此 không gì hơn thế nữa. ||② Khinh thường. Như miệt thị 蔑視 coi rẻ, khinh miệt. ||③ Dối lừa. Như vũ miệt 侮蔑 khinh nhờn lừa gạt. ||④ Nhỏ. ||⑤ Tinh vi. ||⑥ Bỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh
蔑 - miệt
(văn) ① Khinh thường, coi khinh, khinh dể (rẻ): 蔑視 Coi khinh; ② Không, không có: 蔑以復加 Không có gì hơn được nữa; 吾有死而已,吾蔑從之矣! Ta có chết thì thôi, chứ không theo (Tấn ngữ); ③ Nói xấu, bôi nhọ: 誣蔑 Nói xấu, vu khống, bôi nhọ; ④ Nhỏ; ⑤ (văn) Tinh vi; ⑥ (văn) Bỏ đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蔑 - miệt
Mắt mệt mỏi, hoa lên, nhìn không rõ — Không có gì — Bỏ đi — Nhỏ bé — Coi rẻ, coi khinh. Td: Khinh miệt.


輕蔑 - khinh miệt || 蔑視 - miệt thị ||